确有其事 què yǒu qí shì
volume volume

Từ hán việt: 【xác hữu kì sự】

Đọc nhanh: 确有其事 (xác hữu kì sự). Ý nghĩa là: (xác nhận là) đúng, thật. Ví dụ : - 欲火焚身那段确有其事 Đó là sự thật về quần lót.

Ý Nghĩa của "确有其事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

确有其事 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (xác nhận là) đúng

(confirm to be) true

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欲火焚身 yùhuǒfénshēn 那段 nàduàn 确有其事 quèyǒuqíshì

    - Đó là sự thật về quần lót.

✪ 2. thật

authentic

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确有其事

  • volume volume

    - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 确认 quèrèn 所有 suǒyǒu 事宜 shìyí

    - Chúng ta cần xác nhận tất cả các thủ tục.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn 看上去 kànshangqu tǐng 精明 jīngmíng de 实际上 shíjìshàng 却是 quèshì 虚有其表 xūyǒuqíbiǎo 什么 shénme shì bàn 不好 bùhǎo

    - Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.

  • volume volume

    - 确有其人 quèyǒuqírén 我见 wǒjiàn guò

    - Chắc chắn có người ấy, tôi đã gặp anh ta.

  • volume volume

    - 郦食其 lìyìjī de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của Lệ Thực Kỳ rất thú vị.

  • volume volume

    - 欲火焚身 yùhuǒfénshēn 那段 nàduàn 确有其事 quèyǒuqíshì

    - Đó là sự thật về quần lót.

  • volume volume

    - 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 事物 shìwù de 历史 lìshǐ 现状 xiànzhuàng cái yǒu 可能 kěnéng 推断 tuīduàn de 发展 fāzhǎn 变化 biànhuà

    - phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao