Đọc nhanh: 工欲善其事,必先利其器 (công dục thiện kì sự tất tiên lợi kì khí). Ý nghĩa là: có bột mới gột nên hồ, Đi tát sắm gầu; đi câu sắm giỏ.
工欲善其事,必先利其器 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có bột mới gột nên hồ
工匠要把活儿做好,必须先使工具精良;也指工作要得到好结果,必须先有好的器具
✪ 2. Đi tát sắm gầu; đi câu sắm giỏ
工欲善其事,必先利其器是说:工匠想要使他的工作做好,一定要先让工具锋利。比喻要做好一件事,准备工作非常重要。语出《论语·卫灵公》:子贡问为仁。子曰:“工欲善其事,必先利其器。居是邦也,事其大夫之贤者,友其士之仁者。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工欲善其事,必先利其器
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 先 专心 学习 , 其他 不 重要
- Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 先 吃饭 吧 , 其他 稍后 讨论
- Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
先›
其›
利›
善›
器›
工›
必›
欲›