Đọc nhanh: 三思而行 (tam tư nhi hành). Ý nghĩa là: nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng.
三思而行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
think three times then go (idiom); don't act before you've thought it through carefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三思而行
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
思›
而›
行›
nghĩ cặn kẽ; nghĩ tường tận; nghĩ nung nghĩ nấu; thâm lựsuy sâu nghĩ kỹđào sâu suy kỹ
nghiêm túc về vấn đề
bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ
chó ba khoanh mới nằm; người ba năm mới nói; uống lưỡi bảy lần trước khi nói
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
chỉ thấy lợi trước mắt
hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc
coi cái gì đó như một món đồ chơi (thành ngữ); coi là không quan trọngxem như chuyện vặt vãnh