Đọc nhanh: 重出江湖 (trọng xuất giang hồ). Ý nghĩa là: (của một người) để trở lại cuộc chiến sau một thời gian không hoạt động, (của cái gì đó đã từng nổi tiếng) để được sống lại, quay trở lại đống thứ.
重出江湖 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người) để trở lại cuộc chiến sau một thời gian không hoạt động
(of a person) to return to the fray after a period of inactivity
✪ 2. (của cái gì đó đã từng nổi tiếng) để được sống lại
(of sth that was once popular) to be resurrected
✪ 3. quay trở lại đống thứ
to jump back into the thick of things
✪ 4. để trở lại
to make a comeback
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重出江湖
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 你 用笔 把 重点 勾 出来
- Bạn dùng bút gạch ý chính ra.
- 国务院 作出 了 重要 决策
- Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 他 出手 很 重
- Anh ấy ra tay rất nặng.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
江›
湖›
重›