Đọc nhanh: 欲善其事,必先利其器 (dục thiện kì sự tất tiên lợi kì khí). Ý nghĩa là: Để làm tốt một công việc, một nghệ nhân cần những công cụ tốt nhất (thành ngữ). Công cụ tốt là điều kiện tiên quyết để thực hiện thành công công việc.
欲善其事,必先利其器 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để làm tốt một công việc, một nghệ nhân cần những công cụ tốt nhất (thành ngữ). Công cụ tốt là điều kiện tiên quyết để thực hiện thành công công việc
To do a good job, an artisan needs the best tools (idiom). Good tools are prerequisite to the successful execution of a job
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲善其事,必先利其器
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 先 吃饭 吧 , 其他 稍后 讨论
- Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 对不起 , 我 必须 拒绝 你 的 提议 , 我 有 其他 安排 了
- Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
先›
其›
利›
善›
器›
必›
欲›