Đọc nhanh: 像模像样 (tượng mô tượng dạng). Ý nghĩa là: Nhìn tươm tất cũng k tệ lắm; ra hình ra dạng. Ví dụ : - 喜事一定要办得像模像样。 Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
像模像样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhìn tươm tất cũng k tệ lắm; ra hình ra dạng
像模像样,汉语成语,拼音是xiàng mú xiàng yàng,意思是形容着重或隆重的样子。出自《儿女英雄传》。
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像模像样
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
- 这 孩子 的 模样 像 他 爸爸
- Thằng bé này trông giống bố nó.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
- 他 像 生气 了 一样
- Anh ấy hình như đang giận.
- 他 没 时间 穿 像样 的 东西
- Không có thời gian để mặc bất cứ thứ gì tử tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
样›
模›