Đọc nhanh: 重商主义 (trọng thương chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trọng thương.
重商主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa trọng thương
mercantilism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重商主义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 这次 磋商 意义 重大
- Cuộc đàm phán lần này có ý nghĩa to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
商›
重›