遗失球 yíshī qiú
volume volume

Từ hán việt: 【di thất cầu】

Đọc nhanh: 遗失球 (di thất cầu). Ý nghĩa là: Bóng mất.

Ý Nghĩa của "遗失球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遗失球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bóng mất

有三种情况定为遗失球,如果满足任意一种即可。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗失球

  • volume volume

    - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • volume volume

    - duì de 失败 shībài 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài shì 最大 zuìdà de 遗憾 yíhàn

    - Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 遗失 yíshī 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy thường xuyên đánh mất chìa khóa.

  • volume volume

    - 清查 qīngchá 库存 kùcún 物资 wùzī yào 照册 zhàocè 仔细 zǐxì 核对 héduì 不准 bùzhǔn shāo yǒu 遗漏 yílòu 疏失 shūshī

    - kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.

  • volume volume

    - qǐng 恢复 huīfù 遗失 yíshī de 账户 zhànghù 信息 xìnxī

    - Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.

  • volume volume

    - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

  • volume volume

    - 遗失 yíshī le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao