Đọc nhanh: 迫不得已 (bách bất đắc dĩ). Ý nghĩa là: bất đắc dĩ; cực chẳng đã; buộc lòng phải làm vậy. Ví dụ : - 我们迫不得已去看了那场歌剧. Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
迫不得已 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất đắc dĩ; cực chẳng đã; buộc lòng phải làm vậy
迫于无奈,不由得不那样 (做)
- 我们 迫不得已 去 看 了 那场 歌剧
- Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫不得已
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 我们 迫不得已 去 看 了 那场 歌剧
- Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 她 笑 得 不能自已
- Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
已›
得›
迫›
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
vạn bất đắc dĩ; không thể khác được
tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống lại; bất đắc dĩ phải làm. (Câu chuyện những người như Tống Giang, Lâm Xung trong truyện Thuỷ hử, do bị quan phủ áp bức, phải lên Lương Sơn tạo phản. Sau này dùng ví với việc vì bị ép quá nên phải làm
phải như vậy; nhất thiết phải như vậy
kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùngè cổ