Đọc nhanh: 按捺不住 (án nại bất trụ). Ý nghĩa là: không thể kìm lại.
按捺不住 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể kìm lại
to be unable to hold back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按捺不住
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 妈妈 捺 住 心里 的 不 高兴
- Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
按›
捺›