Đọc nhanh: 如饥似渴 (như ki tự khát). Ý nghĩa là: cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa. Ví dụ : - 同学们如饥似渴地学习。 Các bạn học sinh say mê học tập.
如饥似渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa
形容要求很迫切也说如饥如渴
- 同学们 如饥似渴 地 学习
- Các bạn học sinh say mê học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如饥似渴
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 同学们 如饥似渴 地 学习
- Các bạn học sinh say mê học tập.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
如›
渴›
饥›
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
(nghĩa bóng) (của một sinh viên hoặc học giả) siêng năng và chăm chỉ(văn học) luôn cầm một cuốn sách trong tay (thành ngữ)
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung