Đọc nhanh: 近在咫尺 (cận tại chỉ xích). Ý nghĩa là: gần như trong tầm tay, gần trong tầm tay. Ví dụ : - 他家离汽车站近在咫尺,上下班方便极了。 Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
近在咫尺 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gần như trong tầm tay
to be almost within reach
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
✪ 2. gần trong tầm tay
to be close at hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近在咫尺
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 近在咫尺
- gần trong gang tấc; kề bên
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咫›
在›
尺›
近›
ở rất gần nhau; ở gần nhau chỉ cách nhau một dòng sôngdải sông
xem 天涯若 比鄰 | 天涯若 比邻
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
đóng trong tầm taysắp xảy rangay trước mắt một ngườingay dưới mũi của một người
sáng đi chiều đến (lộ trình gần hoặc giao thông thuận lợi.)
trong tầm với
chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển
nơi xa xôi; non nam bể bắc; chân trời góc biển
xa lắc xa lơ
cùng trời
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
không thể vượt qua; không thể đi qua được
bỏ gần tìm xa
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
từ những nơi xa xôidặm trường
biển bắc trời nam; trời nam biển bắc; xa xăm
gần nhau trong gang tấc mà biển trời cách mặt
không ngại đường xá xa xôi; không quản đường xá xa xôi
chân trời góc biển
mỏi mắt chờ mong; trông mòn con mắt; mỏi mắt trông chờ
xa ngàn dặm