这还了得 zhè hái liǎo dé
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện hoàn liễu đắc】

Đọc nhanh: 这还了得 (nghiện hoàn liễu đắc). Ý nghĩa là: Thật đáng hổ thẹn!, Sao may dam!, Đó là một sự xúc phạm!. Ví dụ : - 哎呀!这还了得! trời ơi! thế thì còn gì nữa!

Ý Nghĩa của "这还了得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这还了得 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Thật đáng hổ thẹn!

Absolutely disgraceful!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哎呀 āiyā zhè hái le

    - trời ơi! thế thì còn gì nữa!

✪ 2. Sao may dam!

How dare you!

✪ 3. Đó là một sự xúc phạm!

This is an outrage!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这还了得

  • volume volume

    - 哎呀 āiyā zhè hái le

    - trời ơi! thế thì còn gì nữa!

  • volume volume

    - 这时候 zhèshíhou hái 不来 bùlái 大半 dàbàn shì 不来 bùlái le

    - giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.

  • volume volume

    - 这段话 zhèduànhuà 写得 xiědé 不好 bùhǎo 还是 háishì gōu le ba

    - Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 春季 chūnjì huì 较往年 jiàowǎngnián 来得 láide wǎn 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 一直 yìzhí hái 这么 zhème lěng

    - Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi hái 没有 méiyǒu 证实 zhèngshí 怎么 zěnme jiù 那样 nàyàng ér le

    - tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!

  • volume volume

    - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • volume volume

    - ruò néng 买得起 mǎideqǐ 豪华 háohuá de 快艇 kuàitǐng jiù gèng 能匀 néngyún 出钱 chūqián lái 还债 huánzhài le

    - Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 回答 huídá le 这么 zhème duō 但是 dànshì dōu méi 回答 huídá dào 点子 diǎnzi shàng 只能 zhǐnéng 62 fēn

    - Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao