Đọc nhanh: 朝发夕至 (triều phát tịch chí). Ý nghĩa là: sáng đi chiều đến (lộ trình gần hoặc giao thông thuận lợi.).
朝发夕至 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng đi chiều đến (lộ trình gần hoặc giao thông thuận lợi.)
早晨出发晚上就能达到形容路程不远或交通便利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝发夕至
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 学问 不可 一朝一夕 获得 的
- Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.
- 我们 朝夕相处 , 感情 很深
- Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.
- 朝夕相处 的 日子 令人难忘
- Những ngày gắn bó thật khó quên.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
夕›
朝›
至›