Đọc nhanh: 一衣带水 (nhất y đới thuỷ). Ý nghĩa là: ở rất gần nhau; ở gần nhau chỉ cách nhau một dòng sông, dải sông.
一衣带水 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở rất gần nhau; ở gần nhau chỉ cách nhau một dòng sông
水面像一条衣带那样窄形容一水之隔,往来方便
✪ 2. dải sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一衣带水
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 这件 衣服 只过 了 一水
- Chiếc áo này chỉ mới giặt một lần.
- 把 衣服 放在 水里 浸一浸
- Ngâm áo vào nước một lúc.
- 每人 一件 救生衣 , 还有 一把 滑水 桨板
- Mỗi người 1 áo phao và một mái chèo đứng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
带›
水›
衣›
gần như trong tầm taygần trong tầm tay
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
sáng đi chiều đến (lộ trình gần hoặc giao thông thuận lợi.)
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển
muôn sông nghìn núi; khó khăn gian khổ
Muôn núi ngàn sông
Khắp nơi
mênh mông vô bờ; mênh mông bát ngát; thẳng cánh cò bay
gần nhau trong gang tấc mà biển trời cách mặt