Đọc nhanh: 咫尺天涯 (chỉ xích thiên nhai). Ý nghĩa là: gần nhau trong gang tấc mà biển trời cách mặt.
咫尺天涯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần nhau trong gang tấc mà biển trời cách mặt
指距离虽然很近,但很难相见,就像在遥远的天边一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咫尺天涯
- 近在咫尺
- gần trong gang tấc; kề bên
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咫›
天›
尺›
涯›