Đọc nhanh: 这样一来 (nghiện dạng nhất lai). Ý nghĩa là: cứ như vậy; nếu thế thì; nếu như vậy. Ví dụ : - 这样一来,我的衣服少多了。 Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.. - 这样一来,问题就解决了。 Cứ như vậy, vấn đề liền được giải quyết.. - 这样一来,大家都会满意。 Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
这样一来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứ như vậy; nếu thế thì; nếu như vậy
结果是
- 这样一来 , 我 的 衣服 少多 了
- Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.
- 这样一来 , 问题 就 解决 了
- Cứ như vậy, vấn đề liền được giải quyết.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这样一来
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 他 这样 做 , 一来 可以 省力 , 二来 可以 免去 麻烦
- Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
- 这样一来 , 我 的 衣服 少多 了
- Cứ như vậy, quần áo của tớ lại càng ít rồi.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
来›
样›
这›