Đọc nhanh: 远在天涯 (viễn tại thiên nhai). Ý nghĩa là: xa lắc xa lơ. Ví dụ : - 远在天涯,近在咫尺。 xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
远在天涯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa lắc xa lơ
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远在天涯
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
天›
涯›
远›