Đọc nhanh: 舍近求远 (xá cận cầu viễn). Ý nghĩa là: bỏ gần tìm xa.
舍近求远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ gần tìm xa
舍弃近的寻找远的,形容做事走弯路或追求不切实际的东西也说舍近图远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍近求远
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 越南 签证 的 照片 要求 是 最近 拍 的 证件 照片
- Yêu cầu ảnh để xin visa Việt Nam là ảnh thẻ được chụp gần đây.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 这里 离 市中心 有 十公里 远近
- nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
舍›
近›
远›