Đọc nhanh: 远在天边,近在眼前 (viễn tại thiên biên cận tại nhãn tiền). Ý nghĩa là: Xa tận chân trời gần ngay trước mắt. Ví dụ : - “原来远在天边,近在眼前!无论如何,我一定找到你 Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
远在天边,近在眼前 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xa tận chân trời gần ngay trước mắt
远在天边,近在眼前,俗语,拼音是yuǎn zài tiān biān,jìn zài yǎn qián,意思是形容寻找的人或物就在面前。
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远在天边,近在眼前
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
在›
天›
眼›
边›
近›
远›