Đọc nhanh: 天各一方 (thiên các nhất phương). Ý nghĩa là: trời nam đất bắc; mỗi người một nơi.
天各一方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
指彼此相隔遥远,难于相见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天各一方
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 天南地北 , 各 在 一方
- xa cách đôi nơi.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 咱们 去 参观 一下 这个 地方 , 譬如说 明天 或是 后天 去
- Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
各›
天›
方›