Đọc nhanh: 天涯海角 (thiên nhai hải giác). Ý nghĩa là: chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển. Ví dụ : - 即使天涯海角,我也会找到你。 Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
天涯海角 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển
形容极远的地方或彼此之间相隔极远也说天涯地角、海角天涯
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天涯海角
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
海›
涯›
角›