Đọc nhanh: 望穿秋水 (vọng xuyên thu thuỷ). Ý nghĩa là: mỏi mắt chờ mong; trông mòn con mắt; mỏi mắt trông chờ.
望穿秋水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏi mắt chờ mong; trông mòn con mắt; mỏi mắt trông chờ
形容盼望得非常急切 (秋水:比喻眼睛)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望穿秋水
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 望穿秋水
- mỏi mắt trông chờ; trông mòn con mắt.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 水渠 得 穿过 别的 合作社 的 土地
- Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
水›
秋›
穿›