Đọc nhanh: 千里之外 (thiên lí chi ngoại). Ý nghĩa là: xa ngàn dặm. Ví dụ : - 你这样拒人于千里之外,根本就无法解决任何问题。 Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
千里之外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa ngàn dặm
thousand miles distant
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里之外
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
千›
外›
里›