Đọc nhanh: 轻微擦伤 (khinh vi sát thương). Ý nghĩa là: sây.
轻微擦伤 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻微擦伤
- 他 只 受 了 点儿 轻伤 , 不要紧
- anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 他 讲话 时 声音 很 轻微
- Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.
- 这 只是 轻微 的 伤
- Đây chỉ là vết thương nhẹ.
- 他 昨天 轻微 的 感冒 了
- Hôm qua anh ấy bị cảm nhẹ.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
- 天气 对 他 轻微 的 影响
- Thời tiết ảnh hưởng nhẹ đến anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
微›
擦›
轻›