极其 jíqí
volume volume

Từ hán việt: 【cực kỳ】

Đọc nhanh: 极其 (cực kỳ). Ý nghĩa là: cực kỳ; vô cùng; hết sức. Ví dụ : - 这个任务极其重要。 Nhiệm vụ này vô cùng quan trọng.. - 这次会议极其成功。 Cuộc họp này vô cùng thành công.. - 这个问题极其复杂。 Vấn đề này vô cùng phức tạp.

Ý Nghĩa của "极其" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

极其 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực kỳ; vô cùng; hết sức

非常;极端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 极其重要 jíqízhòngyào

    - Nhiệm vụ này vô cùng quan trọng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì 极其 jíqí 成功 chénggōng

    - Cuộc họp này vô cùng thành công.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 极其 jíqí 复杂 fùzá

    - Vấn đề này vô cùng phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极其

✪ 1. A + Động từ + 得 + 极其 + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 表现 biǎoxiàn 极其 jíqí 出色 chūsè

    - Anh ấy thể hiện vô cùng xuất sắc.

  • volume

    - 解释 jiěshì 极其 jíqí 详细 xiángxì

    - Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.

✪ 2. A + 极其 + Động từ (thể hiện sự mong muốn) + ...

A vô cùng/ cực kỳ mong muốn điều gì

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men 极其 jíqí 盼望 pànwàng 假期 jiàqī

    - Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.

  • volume

    - 极其 jíqí 愿意 yuànyì 帮助 bāngzhù

    - Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极其

  • volume volume

    - 含义 hányì 极其丰富 jíqífēngfù

    - Hàm ý cực kỳ đa dạng.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi 极其 jíqí 恶劣 èliè

    - Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.

  • volume volume

    - 极其 jíqí 聪明 cōngming 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 分布 fēnbù 极其 jíqí 密集 mìjí

    - Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.

  • volume volume

    - 写诗 xiěshī 极其 jíqí 谨严 jǐnyán

    - anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 极其 jíqí 盼望 pànwàng 假期 jiàqī

    - Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.

  • volume volume

    - 使 shǐ 感到 gǎndào 极其 jíqí 好笑 hǎoxiào de shì de jiǎ 胡子 húzi 掉下来 diàoxiàlai le

    - Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao