Đọc nhanh: 极其 (cực kỳ). Ý nghĩa là: cực kỳ; vô cùng; hết sức. Ví dụ : - 这个任务极其重要。 Nhiệm vụ này vô cùng quan trọng.. - 这次会议极其成功。 Cuộc họp này vô cùng thành công.. - 这个问题极其复杂。 Vấn đề này vô cùng phức tạp.
极其 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ; vô cùng; hết sức
非常;极端
- 这个 任务 极其重要
- Nhiệm vụ này vô cùng quan trọng.
- 这次 会议 极其 成功
- Cuộc họp này vô cùng thành công.
- 这个 问题 极其 复杂
- Vấn đề này vô cùng phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极其
✪ 1. A + Động từ + 得 + 极其 + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 他 表现 得 极其 出色
- Anh ấy thể hiện vô cùng xuất sắc.
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
✪ 2. A + 极其 + Động từ (thể hiện sự mong muốn) + ...
A vô cùng/ cực kỳ mong muốn điều gì
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
- 我 极其 愿意 帮助 你
- Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极其
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
- 他 行为 极其 恶劣
- Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 他 写诗 极其 谨严
- anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
极›