Đọc nhanh: 轻度 (khinh độ). Ý nghĩa là: nhẹ (các triệu chứng, v.v.). Ví dụ : - 超声显示胎儿轻度水肿 Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
轻度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ (các triệu chứng, v.v.)
mild (symptoms etc)
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻度
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 这种 态度 真 轻佻
- Loại thái độ này thật khinh thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
轻›