Đọc nhanh: 起诉 (khởi tố). Ý nghĩa là: kiện; khởi tố; truy tố; đưa ra toà. Ví dụ : - 公司因侵权行为被起诉。 Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.. - 她决定把丈夫告上法庭。 Cô ấy quyết định đưa chồng ra tòa.
起诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiện; khởi tố; truy tố; đưa ra toà
向法院提起诉讼
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 她 决定 把 丈夫 告上 法庭
- Cô ấy quyết định đưa chồng ra tòa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起诉
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 他 起诉 了 对方
- Anh ấy đã kiện bên kia.
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 沃尔夫 不肯 撤销 起诉
- Wolf sẽ không bỏ phí.
- 起诉人 向 法庭 提交 了 相关 证据
- Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诉›
起›