Đọc nhanh: 白手起家 (bạch thủ khởi gia). Ý nghĩa là: tay trắng làm nên sự nghiệp; tay trắng dựng cơ đồ.
白手起家 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay trắng làm nên sự nghiệp; tay trắng dựng cơ đồ
(Trong tiểu thuyết Kim cổ có câu như sau:"Có được bao nhiêu người tay trắng làm nên sự nghiệp. Ngày nay, có nhà để ở, có ruộng để trồng, là có căn cơ rồi, nên cố mà giữ giữ lấy"). Trong hoàn cảnh khó khăn tay trắng mà tạo nên sự nghiệp. Không bột mà gột nên hồ, tay không dựng nổi cơ đồ mới ngoan." 多少白 手成家的,如今有屋住,有田种,不算没根基了,只要自去挣持"形容原来没有基础或条件很差而创立 起一番事业白手成家; " 多少白手成家的, 如今有屋住, 有田种, 不算没根基了, 只要自去挣持"形容原来没有基础或条件很差而创立起一番事业白手成家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白手起家
- 白手起家
- tay không làm nên sự nghiệp.
- 白手起家
- tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
- 她 做 了 很多 家务 , 手上 起 了 泡
- Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
手›
白›
起›
Tự Lực Cánh Sinh
thành gia lập nghiệp; cưới vợ xây dựng cơ nghiệp
tay không tấc sắt; trong tay không có bất cứ khí giới nào
tay không; tay không tấc sắt; tay trắng
tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực