Đọc nhanh: 起死回生 (khởi tử hồi sanh). Ý nghĩa là: cải tử hoàn sinh; chết đi sống lại (thường chỉ y thuật cao siêu); khởi tử hoàn sinh.
起死回生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải tử hoàn sinh; chết đi sống lại (thường chỉ y thuật cao siêu); khởi tử hoàn sinh
使死人或死东西复活,多形容医术高明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起死回生
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 他 回乡 搞 生产
- Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
死›
生›
起›