Đọc nhanh: 不赞成 (bất tán thành). Ý nghĩa là: không tán thành, không chấp nhận. Ví dụ : - 我问他赞成不赞成, 他的回答是 肯定的。 tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.. - 我根本就不赞成这种做法。 tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.. - 基于以上理由,我不赞成他的意见。 căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
不赞成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không tán thành
disapproval
- 我 问 他 赞成 不 赞成 , 他 的 回答 是 肯定 的
- tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. không chấp nhận
to disapprove
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赞成
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 我 问 他 赞成 不 赞成 , 他 的 回答 是 肯定 的
- tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 我 不 赞成 使用 武力
- Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
赞›