Đọc nhanh: 融会贯通 (dung hội quán thông). Ý nghĩa là: thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu.
融会贯通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu
参合多方面的道理而得到全面的透彻的领悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融会贯通
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 大会 通电
- bức điện thông báo của đại hội
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 融会贯通
- thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.
- 她 通知 我 会议 的 时间
- Cô ấy đã thông báo cho tôi thời gian của cuộc họp.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
融›
贯›
通›
Học Một Biết Mười, Suy Một Mà Ra Ba
ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý
loại suy; suy luận; từ đây suy ra mà biết (nắm vững quy tắc về một sự vật nào đó rồi suy ra những sự vật cùng loại)học một biết mười
trông mặt mà bắt hình dong; nhìn chữ đoán nghĩa (không hiểu nghĩa chữ chính xác chỉ nhìn mặt chữ mà đoán nên đã giải thích sai)
ăn sống nuốt tươi (tiếp thu một cách máy móc, không có chọn lọc)
nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
hoàn chỉnh; trọn; cả; ngon; hoàn thành; hoàn tất; nguyên vẹn
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
để đưa ra những tuyên bố xa vời (thành ngữ)đưa ra những lời giải thích kỳ lạ
học thuộc lòng, học vẹt