Đọc nhanh: 走神 (tẩu thần). Ý nghĩa là: lơ đãng; mất tập trung, tâm trí của một người đang lang thang. Ví dụ : - 开车可不能走神儿。 khi lái xe không được phân tâm
走神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lơ đãng; mất tập trung
absent-minded
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
✪ 2. tâm trí của một người đang lang thang
one's mind is wandering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走神
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
走›