走神 zǒushén
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu thần】

Đọc nhanh: 走神 (tẩu thần). Ý nghĩa là: lơ đãng; mất tập trung, tâm trí của một người đang lang thang. Ví dụ : - 开车可不能走神儿。 khi lái xe không được phân tâm

Ý Nghĩa của "走神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lơ đãng; mất tập trung

absent-minded

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开车 kāichē 不能 bùnéng 走神儿 zǒushéner

    - khi lái xe không được phân tâm

✪ 2. tâm trí của một người đang lang thang

one's mind is wandering

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走神

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 眼神儿 yǎnshénér 不好 bùhǎo shàng 下楼 xiàlóu dōu yào 摸索 mōsuo zhe zǒu

    - Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.

  • volume volume

    - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • volume volume

    - 开车 kāichē 不能 bùnéng 走神儿 zǒushéner

    - khi lái xe không được phân tâm

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái zǒu le 神儿 shénér méi 听见 tīngjiàn shuō 什么 shénme

    - mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.

  • volume volume

    - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • volume volume

    - 走路 zǒulù dōu dài zhe shén

    - Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao