Đọc nhanh: 惯 (quán). Ý nghĩa là: chiều; nuông chiều; chiều chuộng (thành thói quen), quen. Ví dụ : - 孩子被父母惯坏了。 Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.. - 你不要再娇惯他了。 Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.. - 她习惯周末睡懒觉。 Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,
惯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiều; nuông chiều; chiều chuộng (thành thói quen)
纵容;溺爱
- 孩子 被 父母 惯坏 了
- Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.
- 你 不要 再 娇惯 他 了
- Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.
✪ 2. quen
经常接触而逐渐适应;习以为常
- 她 习惯 周末 睡懒觉
- Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,
- 我 看不惯 他 的 行为
- Tôi không quen với hành động của anh ta.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惯
✪ 1. 惯 + 坏/出/出来/成小皇帝
chỉ trẻ con được nuông chiều quá mức
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 别 把 孩子 惯坏 了
- Đừng chiều hư đứa trẻ.
✪ 2. (很+) 惯 + Chủ ngữ (他/孩子/孙子)
rất chiều ai đó
- 他 很惯 孩子
- Anh ấy rất chiều con.
- 你 别惯 孙子
- Bạn đừng chiều cháu.
So sánh, Phân biệt 惯 với từ khác
✪ 1. 习惯 vs 惯
Giống:
- "习惯" và "惯" đều có từ tính của động từ.
Khác:
- "习惯" còn là danh từ và có thể dùng làm tân ngữ, "惯" không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他们 习惯 一起 上班
- Họ quen đi làm cùng nhau.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›