guàn
volume volume

Từ hán việt: 【quán】

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: chiều; nuông chiều; chiều chuộng (thành thói quen), quen. Ví dụ : - 孩子被父母惯坏了。 Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.. - 你不要再娇惯他了。 Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.. - 她习惯周末睡懒觉。 Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiều; nuông chiều; chiều chuộng (thành thói quen)

纵容;溺爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi bèi 父母 fùmǔ 惯坏 guànhuài le

    - Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 娇惯 jiāoguàn le

    - Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.

✪ 2. quen

经常接触而逐渐适应;习以为常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 周末 zhōumò 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,

  • volume volume

    - 看不惯 kànbùguàn de 行为 xíngwéi

    - Tôi không quen với hành động của anh ta.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 惯 + 坏/出/出来/成小皇帝

chỉ trẻ con được nuông chiều quá mức

Ví dụ:
  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 惯坏 guànhuài 小朋友 xiǎopéngyou

    - Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.

  • volume

    - bié 孩子 háizi 惯坏 guànhuài le

    - Đừng chiều hư đứa trẻ.

✪ 2. (很+) 惯 + Chủ ngữ (他/孩子/孙子)

rất chiều ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 很惯 hěnguàn 孩子 háizi

    - Anh ấy rất chiều con.

  • volume

    - 别惯 biéguàn 孙子 sūnzi

    - Bạn đừng chiều cháu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 习惯 vs 惯

Giải thích:

Giống:
- "习惯" và "" đều có từ tính của động từ.
Khác:
- "习惯" còn là danh từ và có thể dùng làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu àn 惯例 guànlì 开会 kāihuì

    - Họ họp hàng tuần theo thường lệ.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn zài 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 早上 zǎoshàng 起来 qǐlai 冲凉 chōngliáng

    - Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 习惯 xíguàn 一起 yìqǐ 上班 shàngbān

    - Họ quen đi làm cùng nhau.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 节约 jiéyuē měi 一分钱 yīfēnqián

    - Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn le 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 早起 zǎoqǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao