灌输 guànshū
volume volume

Từ hán việt: 【quán thâu】

Đọc nhanh: 灌输 (quán thâu). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền thụ; truyền tải (tư tưởng, tri thức), dẫn nước; đưa nước (vào nơi cần tưới). Ví dụ : - 灌输爱国主义思想。 Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.. - 灌输文化科学知识。 Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.. - 他们把水灌输到田里。 Họ dẫn nước vào ruộng.

Ý Nghĩa của "灌输" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

灌输 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. truyền bá; truyền thụ; truyền tải (tư tưởng, tri thức)

输送 (思想、知识等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • volume volume

    - 灌输 guànshū 文化 wénhuà 科学知识 kēxuézhīshi

    - Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.

✪ 2. dẫn nước; đưa nước (vào nơi cần tưới)

把流水引导到需要水分的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shuǐ 灌输 guànshū dào 田里 tiánlǐ

    - Họ dẫn nước vào ruộng.

  • volume volume

    - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灌输

✪ 1. 给 ... ... 灌输

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 灌输知识 guànshūzhīshí

    - Giáo viên truyền tải kiến thức cho học sinh.

  • volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

✪ 2. 把 ... ... 灌输给 + Ai đó

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - zhèng 能量 néngliàng 灌输 guànshū gěi 朋友 péngyou

    - Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.

  • volume

    - 希望 xīwàng 灌输 guànshū gěi 孩子 háizi

    - Truyền tải hy vọng cho con cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌输

  • volume volume

    - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 灌输 guànshū gěi 孩子 háizi

    - Truyền tải hy vọng cho con cái.

  • volume volume

    - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - 灌输 guànshū 文化 wénhuà 科学知识 kēxuézhīshi

    - Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuǐ 灌输 guànshū dào 田里 tiánlǐ

    - Họ dẫn nước vào ruộng.

  • volume volume

    - zhèng 能量 néngliàng 灌输 guànshū gěi 朋友 péngyou

    - Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 灌输 guànshū xīn 知识 zhīshí

    - Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao