Đọc nhanh: 灌输 (quán thâu). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền thụ; truyền tải (tư tưởng, tri thức), dẫn nước; đưa nước (vào nơi cần tưới). Ví dụ : - 灌输爱国主义思想。 Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.. - 灌输文化科学知识。 Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.. - 他们把水灌输到田里。 Họ dẫn nước vào ruộng.
灌输 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền bá; truyền thụ; truyền tải (tư tưởng, tri thức)
输送 (思想、知识等)
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 灌输 文化 科学知识
- Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.
✪ 2. dẫn nước; đưa nước (vào nơi cần tưới)
把流水引导到需要水分的地方
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灌输
✪ 1. 给 ... ... 灌输
- 老师 给 学生 灌输知识
- Giáo viên truyền tải kiến thức cho học sinh.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
✪ 2. 把 ... ... 灌输给 + Ai đó
câu chữ "把"
- 把 正 能量 灌输 给 朋友
- Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.
- 把 希望 灌输 给 孩子
- Truyền tải hy vọng cho con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌输
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 把 希望 灌输 给 孩子
- Truyền tải hy vọng cho con cái.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 灌输 文化 科学知识
- Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 把 正 能量 灌输 给 朋友
- Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 老师 给 学生 灌输 新 知识
- Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
输›