Đọc nhanh: 惯常 (quán thường). Ý nghĩa là: đã từng; từng; thành thục, thường; hay; luôn, bình thường; thường. Ví dụ : - 从那惯常的动作上,可以看出他是个熟练的水手。 qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.. - 惯常出门的人,知道旅途上的许多不便。 những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.. - 他恢复了惯常的镇定。 anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
惯常 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đã từng; từng; thành thục
习以为常的;成了习惯的
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
✪ 2. thường; hay; luôn
经常
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
✪ 3. bình thường; thường
平常;平时
- 他 恢复 了 惯常 的 镇定
- anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
✪ 4. dưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯常
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 恢复 了 惯常 的 镇定
- anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
- 他 有 一个 通常 的 习惯
- Anh ấy có một thói quen bình thường.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
惯›