Đọc nhanh: 灌注 (quán chú). Ý nghĩa là: tưới; rót; bơm vào; nhồi; thụt. Ví dụ : - 把铁水灌注到砂型里,凝固后就成了铸件。 rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.. - 她把心血全部灌注在孩子的身上。 toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
灌注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưới; rót; bơm vào; nhồi; thụt
浇进;注入
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌注
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 有 血流 灌注 了
- Chúng ta có dòng máu chảy.
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
灌›