Đọc nhanh: 出身贫苦 (xuất thân bần khổ). Ý nghĩa là: Xuất thân nghèo khó. Ví dụ : - 他出身贫苦,但志向远大 Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
出身贫苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất thân nghèo khó
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出身贫苦
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
苦›
贫›
身›