Đọc nhanh: 不让 (bất nhượng). Ý nghĩa là: không từ chối; không khước từ, không đồng ý. Ví dụ : - 我想帮帮忙,他还不让呢。 tôi muốn giúp đỡ, nhưng anh ấy vẫn không đồng ý.
不让 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không từ chối; không khước từ
不逊让;不推辞
✪ 2. không đồng ý
不同意,不许
- 我 想 帮帮忙 , 他 还 不让 呢
- tôi muốn giúp đỡ, nhưng anh ấy vẫn không đồng ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不让
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 不要 让 车下 滚
- Đừng để xe lăn xuống.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
让›