忍让 rěnràng
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫn nhượng】

Đọc nhanh: 忍让 (nhẫn nhượng). Ý nghĩa là: nhường nhịn; chịu ép. Ví dụ : - 不要把人家的忍让看做软弱可欺。 đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.. - 有限度的忍让。 Sự nhân nhượng có mức độ.. - 大家都忍让一点儿不就完啦? Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?

Ý Nghĩa của "忍让" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忍让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhường nhịn; chịu ép

容忍退让

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • volume volume

    - yǒu 限度 xiàndù de 忍让 rěnràng

    - Sự nhân nhượng có mức độ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 忍让 rěnràng 一点儿 yīdiǎner jiù wán la

    - Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍让

  • volume volume

    - 不忍心 bùrěnxīn ràng 失望 shīwàng

    - Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • volume volume

    - 没完没了 méiwánméiliǎo de 抱怨 bàoyuàn ràng 我们 wǒmen 忍无可忍 rěnwúkěrěn

    - Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 折磨 zhémó ràng 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn ràng 孩子 háizi 失望 shīwàng ne

    - Làm sao có thể nỡ để đứa trẻ thất vọng?

  • volume volume

    - 忍心 rěnxīn ràng 独自 dúzì 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.

  • - ràng 生气 shēngqì le 忍不住 rěnbuzhù le

    - Bạn làm tôi tức giận rồi, tôi không thể chịu đựng được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao