Đọc nhanh: 谦辞 (khiệm từ). Ý nghĩa là: lời nói khiêm tốn; lời nói nhã nhặn.
谦辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói khiêm tốn; lời nói nhã nhặn
含谦虚口吻的言词,如'过奖、不敢当'等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谦›
辞›