Đọc nhanh: 禅让 (thiền nhượng). Ý nghĩa là: nhường ngôi; thiện nhượng.
禅让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhường ngôi; thiện nhượng
帝王把帝位让给别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅让
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 禅让制 曾 存在 过
- Hệ thống truyền ngôi từng tồn tại.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禅›
让›