Đọc nhanh: 推让 (thôi nhượng). Ý nghĩa là: nhún nhường; nhường; nhường cho người khác (lợi ích, địa vị); lễ nhường; từ chối. Ví dụ : - 既然选你,你就不要再推让了。 Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.. - 互相推让。 nhường nhịn lẫn nhau.. - 极力推让。 cố gắng nhường nhịn.
推让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhún nhường; nhường; nhường cho người khác (lợi ích, địa vị); lễ nhường; từ chối
由于谦虚、客气而不肯接受 (利益、职位等)
- 既然 选 你 , 你 就 不要 再 推让 了
- Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 极力 推让
- cố gắng nhường nhịn.
- 这笔 奖金 , 他 一再 推让 , 不肯 收下
- Anh liên tục từ chối nhận khoản tiền thưởng này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推让
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 极力 推让
- cố gắng nhường nhịn.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 这笔 奖金 , 他 一再 推让 , 不肯 收下
- Anh liên tục từ chối nhận khoản tiền thưởng này.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 既然 选 你 , 你 就 不要 再 推让 了
- Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.
- 我 又 没 让 你 推倒 雅典卫城
- Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
让›