Đọc nhanh: 攀比 (phàn bí). Ý nghĩa là: so bì; đua đòi; so sánh; so đo; sân si. Ví dụ : - 攀比心理让你永远不满足。 Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.. - 他总是攀比别人的财富。 Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.. - 他对同事的攀比行为很不满。 Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
攀比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so bì; đua đòi; so sánh; so đo; sân si
不切实际地跟比自己高的,强的相比
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 攀比
✪ 1. 跟/和 + Tân ngữ + 攀比
- 他 跟 同事 攀比 薪水
- Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.
- 她 和 朋友 攀比 名牌
- Cô ấy so sánh các món đồ hiệu với bạn bè.
✪ 2. 互相/相互/盲目 + 攀比
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 员工 盲目攀比 , 工作 气氛 差
- Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀比
- 员工 盲目攀比 , 工作 气氛 差
- Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.
- 他 跟 同事 攀比 薪水
- Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 她 和 朋友 攀比 名牌
- Cô ấy so sánh các món đồ hiệu với bạn bè.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
比›