Đọc nhanh: 不争 (bất tranh). Ý nghĩa là: không tranh cãi; không thể chối cãi. Ví dụ : - 这都是不争的事实。 Đây đều là những sự thật không thể chối cãi.. - 这个道理是不争的。 Lý lẽ này là không thể tranh cãi.. - 他选择不争,保持沉默。 Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
不争 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tranh cãi; không thể chối cãi
不争夺;不计较;无须争辩
- 这 都 是 不争 的 事实
- Đây đều là những sự thật không thể chối cãi.
- 这个 道理 是 不争 的
- Lý lẽ này là không thể tranh cãi.
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不争
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
争›