Đọc nhanh: 争抢 (tranh thương). Ý nghĩa là: để chiến đấu, tranh giành.
争抢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chiến đấu
to fight over
✪ 2. tranh giành
to scramble for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争抢
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
抢›