Đọc nhanh: 怪罪 (quái tội). Ý nghĩa là: trách móc; oán giận; oán trách; trách cứ. Ví dụ : - 这事不要怪罪他。 việc này không thể trách móc anh ấy.. - 要是上面怪罪下来怎么办? nếu như cấp trên trách cứ thì biết làm sao đây?
怪罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách móc; oán giận; oán trách; trách cứ
责备;埋怨
- 这 事 不要 怪罪 他
- việc này không thể trách móc anh ấy.
- 要是 上面 怪罪 下来 怎么办
- nếu như cấp trên trách cứ thì biết làm sao đây?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪罪
- 要是 上面 怪罪 下来 怎么办
- nếu như cấp trên trách cứ thì biết làm sao đây?
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 这 事 不要 怪罪 他
- việc này không thể trách móc anh ấy.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
罪›