误会 wùhuì
volume volume

Từ hán việt: 【ngộ hội】

Đọc nhanh: 误会 (ngộ hội). Ý nghĩa là: hiểu lầm, sự hiểu lầm. Ví dụ : - 我们误会了你的意思。 Chúng tôi đã hiểu lầm ý của bạn.. - 她常常误会别人的话。 Cô ấy thường hiểu lầm lời người khác.. - 我们因为误会吵架了。 Chúng tôi cãi nhau vì hiểu lầm.

Ý Nghĩa của "误会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

误会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu lầm

没有正确地领会对方的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 误会 wùhuì le de 意思 yìsī

    - Chúng tôi đã hiểu lầm ý của bạn.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 误会 wùhuì 别人 biérén 的话 dehuà

    - Cô ấy thường hiểu lầm lời người khác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 误会 wùhuì 吵架 chǎojià le

    - Chúng tôi cãi nhau vì hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

误会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự hiểu lầm

因误解而产生的不愉快或矛盾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 完全 wánquán shì 误会 wùhuì

    - Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.

  • volume volume

    - zhè 误会 wùhuì ràng 我们 wǒmen hěn 尴尬 gāngà

    - Sự hiểu lầm này khiến chúng tôi rất xấu hổ.

  • volume volume

    - 误会 wùhuì 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 委屈 wěiqū

    - Sự hiểu lầm khiến anh ấy cảm thấy rất tủi thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 误会 với từ khác

✪ 1. 误会 vs 误解

Giải thích:

"误会" có nghĩa là hiểu sai ý của đối phương, hoặc phán đoán sai tình huống, đồng thời cũng có nghĩa là cả hai bên đều hiểu sai ý của đối phương.
"误解" chỉ có nghĩa là hiểu sai ý nghĩa của bên kia và chủ thể của hành động là từ một phía.
"误会" có nhiều ý nghĩa rộng hơn "误解".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误会

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu huì jiǎng dào 谬误 miùwù

    - Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.

  • volume volume

    - 的话 dehuà huì 使 shǐ 误入歧途 wùrùqítú

    - Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.

  • volume volume

    - 会计 kuàijì 准确无误 zhǔnquèwúwù

    - Kế toán phải chính xác không sai.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 责问 zéwèn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分开 fēnkāi de yīn shì 误会 wùhuì

    - Nguyên nhân họ chia tay là do hiểu lầm.

  • volume volume

    - 谢过 xièguò le 所有 suǒyǒu de 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã xin lỗi về tất cả những hiểu lầm.

  • volume volume

    - 别误会 biéwùhuì 我们 wǒmen 只是 zhǐshì tán 生意 shēngyì 而已 éryǐ méi xiǎng 那么 nàme 复杂 fùzá

    - Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao