Đọc nhanh: 读音错误 (độc âm thác ngộ). Ý nghĩa là: lỗi phát âm.
读音错误 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi phát âm
mistake of pronunciation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读音错误
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
读›
错›
音›
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
sai lầm; lầm lẫn
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
Lỗi Lầm, Sai Lầm
Sai Lệch
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
Không Đúng
Tật Xấu, Lỗi
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
Lỗi Lầm, Sai Lầm
Hoang Vu
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro
Bạn, Bạn Học, Đồng Nghiệp
đường rẽ; lối rẽsự cố; nhầm lẫn; chuyện rắc rối; chuyện