Đọc nhanh: 号码不可以错误 (hiệu mã bất khả dĩ thác ngộ). Ý nghĩa là: Không được may sai số.
号码不可以错误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không được may sai số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号码不可以错误
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 以往 的 错误 不能 再犯
- Những sai lầm trước đây không được lặp lại.
- 这些 小 错误 可以 忽略不计
- Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 可以 给 我 你 的 订单 号码 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi số thứ tự đơn hàng của bạn được không?
- 给 我 你 的 电话号码 可以 吗 ?
- Cho anh xin số điện thoại của em được không?
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
- 新开 的 餐馆 味道 还 不错 , 可以 试试
- Nhà hàng mới mở hương vị cũng được lắm, có thể thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
以›
可›
号›
码›
误›
错›